Sử dụng từ khóa các kiểu dữ liệu để xác định các kiểu dữ liệu cho máy
tính. Bao gồm các kiểu dữ liệu sau
TT
|
Kiểu
dữ liệu
|
Số byte
|
Miền
giới hạn giá trị
|
3.2.1. Kiểu số nguyên
1
|
unsigned
char
|
1
|
0 đến 255
|
2
|
char
|
1
|
–
128 đến 127
|
3
|
enum
|
2
|
–
32,768 đến 32,767
|
4
|
unsigned
int
|
2
|
0 đến 65,535
|
5
|
short
int
|
2
|
–
32,768 đến 32,767
|
6
|
int
|
2
|
–
32,768 đến 32,767
|
7
|
unsigned
long
|
4
|
0 đến 4,294,967,295
|
8
|
long
|
4
|
–
2,147,483,648 đến 2,147,483,647
|
3.2.2. Kiểu
số thực
9
|
float
|
4
|
3.4 *
10-38 đến 3.4 * 1038
|
10
|
double
|
8
|
1.7 *
10-308 đến 1.7 * 10308
|
11
|
long
double
|
10
|
1.4
* 10-4932 đến 1.1 * 104932
|