Chủ Nhật, 20 tháng 8, 2017

Các từ khóa trong C

Từ khóa là các từ dành riêng (reserved words) của C mà người lập trình có thể sử dụng nó trong chương trình tùy theo ý nghĩa của từng từ. Ta không được dùng từ khóa để đặt cho các tên của riêng mình



Từ khóa khai báo kiểu dữ liệu
Từ khóa
Ý nghĩa
char
Kiểu số nguyên 1 byte, ký tự
int
Kiểu số nguyên 2 byte
short
Kiểu số nguyên 2 byte
long
Kiểu số nguyên 4 byte
unsigned
Số nguyên dương (đặt trước các từ khóa số nguyên để tăng phạm vi biểu diễn số nguyên dương)
signed
Có dấu (mặc định số nguyên là signed)
float
Kiểu số thực 4 byte
double
Kiểu số thực 8 byte
void
Dùng với hàm không có giá trị trả về hoặc với con trỏ chưa xác định được giá trị trả về là kiểu gì
Từ khóa lựa chọn
Từ khóa
Ý nghĩa
if
Nếu .. thì
else
Trường hợp còn lại (thường dùng với if)
switch
Với các trường hợp của giá trị (rẽ nhiều nhánh)
case
Với 1 trường hợp (thường dùng với switch)
default
mặt định (thường dùng với switch)
Từ khóa Lặp
Từ khóa
Ý nghĩa
for
Lặp từ … đến
do
Lặp trước kiểm tra sau
while
Kiểm tra trước, lặp sau
Từ khóa lệnh nhảy
Từ khóa
Ý nghĩa
continue
Tiếp tục (bỏ qua lần lặp này, chạy tiếp lần lặp sau)
break
Nhảy ra ngoài khối lệnh
return
Kết thúc hàm và trả về kết quả
goto
Nhảy đến nhãn …
Từ khóa cấu trúc
Từ khóa
Ý nghĩa
enum
Kiểu liệt kê
typedef
Định nghĩa kiểu mới
struct
Cấu trúc
union
cho phép tạo các kiểu dữ liệu khác nhau trong cùng một vùng nhớ
Một số từ khóa khác
Từ khóa
Ý nghĩa
asm
Khai báo bắt đầu mã Assembly
const
Khai báo hằng (read ony)
static
Khai báo tĩnh (vùng nhớ cố định)
extern
Tham chiếu đến biến cùng tên nào đó, đã được định nghĩa bên ngoài
register
Đặt trước các biến nhằm yêu cầu trình biên dịch duy trì giá trị biến đó trên thanh ghi của máy tính nằm tăng tốc độ thực hiện
auto
Dùng để khai báo các biến cục bộ (tuy nhiên rất ít dùng vì mặc định khi khai báo biến cục bộ thì mặc định nó là auto rồi)
sizeof
Trả về kích thước(byte) vùng nhớ

Chú ý: Các từ khóa viết thường, không được đặt tên trùng với từ khóa.

Related Posts

There is no other posts in this category.