Các từ khóa trong C
Từ khóa là các từ dành riêng (reserved
words) của C mà người lập trình có thể sử dụng nó trong chương trình tùy theo ý
nghĩa của từng từ. Ta không được dùng từ khóa để đặt cho các tên của riêng mình
Từ khóa khai báo
kiểu dữ liệu
Từ khóa
|
Ý nghĩa
|
|
char
|
Kiểu số nguyên 1 byte, ký tự
|
|
int
|
Kiểu số nguyên 2 byte
|
|
short
|
Kiểu số nguyên 2 byte
|
|
long
|
Kiểu số nguyên 4 byte
|
|
unsigned
|
Số nguyên dương (đặt trước các từ khóa số nguyên để
tăng phạm vi biểu diễn số nguyên dương)
|
|
signed
|
Có dấu (mặc định số nguyên là signed)
|
|
float
|
Kiểu số thực 4 byte
|
|
double
|
Kiểu số thực 8 byte
|
|
void
|
Dùng với hàm không có giá trị trả về hoặc
với con trỏ chưa xác định được giá trị trả về là kiểu gì
|
|
Từ khóa lựa chọn
|
||
Từ khóa
|
Ý nghĩa
|
|
if
|
Nếu .. thì
|
|
else
|
Trường hợp còn lại (thường dùng với if)
|
|
switch
|
Với các trường hợp của giá trị (rẽ nhiều nhánh)
|
|
case
|
Với 1 trường hợp (thường dùng với switch)
|
|
default
|
mặt định (thường dùng với switch)
|
|
Từ khóa Lặp
Từ khóa
|
Ý nghĩa
|
||
for
|
Lặp từ … đến
|
||
do
|
Lặp trước kiểm tra sau
|
||
while
|
Kiểm tra trước, lặp sau
|
||
Từ khóa lệnh nhảy
|
|||
Từ khóa
|
Ý nghĩa
|
||
continue
|
Tiếp tục (bỏ qua lần lặp này, chạy tiếp lần lặp
sau)
|
||
break
|
Nhảy ra ngoài khối lệnh
|
||
return
|
Kết thúc hàm và trả về kết quả
|
||
goto
|
Nhảy đến nhãn …
|
||
Từ khóa cấu trúc
|
|||
Từ khóa
|
Ý nghĩa
|
||
enum
|
Kiểu liệt kê
|
||
typedef
|
Định nghĩa kiểu mới
|
||
struct
|
Cấu trúc
|
||
union
|
cho phép tạo các kiểu dữ liệu khác nhau trong
cùng một vùng nhớ
|
||
Một số từ khóa khác
|
|||
Từ khóa
|
Ý nghĩa
|
||
asm
|
Khai báo bắt đầu mã Assembly
|
||
const
|
Khai báo hằng (read ony)
|
||
static
|
Khai báo tĩnh
(vùng nhớ cố định)
|
||
extern
|
Tham chiếu đến
biến cùng tên nào đó, đã được định nghĩa bên ngoài
|
||
register
|
Đặt trước các biến nhằm yêu cầu trình biên dịch duy trì giá trị biến
đó trên thanh ghi của máy tính nằm tăng tốc độ thực hiện
|
||
auto
|
Dùng để khai báo các biến cục bộ (tuy nhiên rất ít dùng vì mặc định
khi khai báo biến cục bộ thì mặc định nó là auto rồi)
|
||
sizeof
|
Trả về kích thước(byte) vùng nhớ
|
||
Chú ý: Các từ khóa viết thường, không được đặt tên
trùng với từ khóa.