Thứ Ba, 13 tháng 11, 2018

Lệnh in ra màn hình printf hoặc cout

Tags

Khi muốn in ra màn hình bạn có thể sử dụng lệnh printf(...)  hoặc lệnh cout<<...


1. Dùng lệnh printf

Lệnh print trong thư viện stdio.h do vậy bạn cần thêm dòng lệnh khai báo thư viện vào đầu chương trình.
#include<stdio.h>
Cách viết lệnh print như sau:
printf("chuỗi định dạng", tham số 1, tham số 2, ... tham số n);
Chuỗi mã định dạng: Được đặt trong cặp " ", gồm 3 loại:
+ Đối với chuỗi kí tự thường: ghi như thế nào in ra giống như vậy.

+ Đối với mã định dạng chương trình khi chạy sẽ thay bằng giá trị tương ứng phía sau.
Mã định dạng
Giải thích
Thí dụ
%d hoặc  %i
Số nguyên hệ cớ số 10 có dấu (cả số âm và số dương)
392
%u
Số nguyên dương hệ cơ số 10
7235
%o
Số nguyên dương hệ cơ số 8
610
%x
Số nguyên dương hệ cơ số 16 chữ tường
7fa
%f
Số thực hệ cớ số 10 chữ thường
392.65000
%e
Số mũ 10 , chữ thường
3.9265e+2
%g
Số thực hệ cớ số 10 chữ thường
(thay % e hoặc % f- không hiện số 0 vô nghĩa)
392.65
%a
Số thực hệ cớ số 16 chữ thường
-0xc.90fep-2
%c
Ký tự
a
%s
Chuỗi ký tự
sample
%p
Địa chỉ con trỏ
b8000000
l: Tiền tố dùng với %d, %u, %x, %o để chỉ số nguyên dài (VD %ld)
+ Các ký tự điều khiển và ký tự đặc biệt gồm có
\n     : Xuống dòng, về đầu dòng.
\t     : Canh cột tab ngang.
\r     : Nhảy về đầu hàng, không xuống hàng.
\a     : Tiếng kêu bip.
\\     : In ra dấu \
\"     : In ra dấu "
\'     : In ra dấu '

%%: In ra dấu % 

Ví dụ 1:  
printf("Bai hoc C \ndau tien. ");
 Kết quả in ra màn hình
Bai hoc C
dau tien.


Ví dụ 2:  
printf("Ma dinh dang \\\" in ra dau \" . \n");
Ký tự điều khiển: \n
Ký tự đặc biệt: \, " , ", .
Chuỗi ký tự: “Ma dinh dang” , “in ra dau”
Kết quả in ra màn hình
Ma dinh dang \" in ra dau ".

Ví dụ 3: Giả sử biến i có giá trị = 5
Xuất giá trị biến i
printf("So ban vua nhap la: %d . \n", i);
Giá trị là biến (kiểu int) : i
tự điều khiển “\n”
Chuỗi ký tự: “So ban vua nhap la:”
Mã định dạng (kiểu int):  “%d”
Kết quả in ra màn hình
So ban vua nhap la: 5.

Ví dụ 4: Giả sử biến a có giá trị = 7 và b có giá trị = 4
xuất giá trị biểu thức a+b;  xuất giá trị biến a; xuất giá trị biến b
printf("Tong %d + %d = %d  \n", a, b, a+b);
Giá trị 3 là biểu thức có giá trị là kiểu int : a+b
Giá trị 1, Giá trị 2 là biến (kiểu int)  : a, b
Ký tự điều khiển : “\n”
Chuỗi ký tự : “Tong %d + %d = %d  \n"
Mã định dạng (kiểu int) : %d, %d, %d
Kết quả in ra màn hình
Tong 7 + 4 = 11

Ví dụ 5: Sửa lại ví dụ 4
printf("Tong 2 so %5d va %3d la %1d . \n", a, b, a+b);
Nghĩa là :           Cần độ rộng 5 ký tự để in giá trị a
               Cần độ rộng 3 ký tự để in giá trị b
Cần độ rộng 1 ký tự để in giá trị a+b
Kết quả in ra màn hình
Tong cua 2 so           7 va     4 la 11.

Ví dụ 6: Sửa lại ví dụ 5
printf("Tong 2 so %-5d va %-3d la %-1d .\n",a,b, a+b);
Nghĩa là :           Cần độ rộng 5 ký tự để in giá trị a
               Cần độ rộng 3 ký tự để in giá trị b
Cần độ rộng 1 ký tự để in giá trị a+b
Dấu trừ trước bề rộng trường sẽ kéo kết quả sang trái
Kết quả in ra màn hình
Tong 2 so 7        va 4    la 11.

Ví dụ 7: Sửa lại ví dụ 4
printf("Tong 2 so %02d va %02d la %04d.\n",a, b, a+b);
 Kết quả in ra màn hình
Tong 2 so 07 va 04 la 0011.
Giá trị 1 thêm  1 số 0 trước -> đủ 2 kí tự
Giá trị 2 thêm  1 số 0 trước -> đủ 2 kí tự
Giá trị 3 thêm 2  số 0 trước -> đủ 4 kí tự

Ví dụ 8:  Giả sử int a = 6, b = 1234, c = 62
printf("%7d%7d%7d.\n", a, b, c);
printf("%7d%7d%7d.\n", 165, 2, 965);
 Kết quả in ra màn hình Số canh về bên phải bề rộng trường.
    6                    1234              62     
165                             2                      965
printf("%-7d%-7d%-7d.\n", a, b, c);
printf("%-7d%-7d%-7d.\n", 165, 2, 965);
Kết quả in ra màn hình số canh về bên trái bề rộng trường
6                      1234   62
165                 2                  965

Ví dụ 9:   Giả sử float a = 6.4, b = 1234.56, c = 62.3
printf("%7.2d%7.2d%7.2d.\n", a, b, c);
%7.2d nghĩa là : độ rộng 7 ký tự, lấy 2 số thập phân
Kết quả in ra màn hình như sau:
   6.40    1234.56             62.30      

Ví dụ 10: Giả sử float a = 6.4, b = 1234.55, c = 62.34
printf("%10.1d%10.1d%10.1d.\n", a, b, c);
printf("%10.1d%10.1d%10.1d.\n", 165, 2, 965);
Kết quả in ra màn hình
    6.4       1234.6                62.3      
165.0             2.0                   965.0
printf("%-10.2d%-10.2d%-10.2d.\n", a, b, c);
printf("%-10.2d%-10.2d%-10.2d.\n", 165, 2, 965);
Kết quả in ra màn hình
6.40                1234.55                     62.34
165.00            2.00                965.00


Blogger
Disqus
Pilih Sistem Komentar Yang Anda Sukai